Chú thích Liêu_Ninh

  1. “Dân số thế giới”. https://www.worldometers.info/world-population/. Truy cập Ngày 26 tháng 09 năm 2019. 
  2. “GDP thế giới năm 2018” (PDF). Ngân hàng Thế giới. Truy cập Ngày 26 tháng 09 năm 2019. 
  3. “历史沿革”. 辽宁省人民政府. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2012. 
  4. 韓國歷史與現代韓國, 簡江作, 臺灣商務印書館
  5. “Timeline of Art and History, Korea, 1000 BC – 1 AD”. Metropolitan Museum of Art. 
  6. Sử ký, Hung Nô liệt truyện viết: "Sau này Yên có hiền tướng Tần Khai, là con tin ở Hồ, Hồ rất tin tưởng. Quay về tập kích đánh úp Đông Hồ, Đông Hồ lui trên nghìn dặm. Cùng Kinh Kha mưu giết Tần vương là Tần Vũ Dương, cháu của Khai. Yên sau lại xây đắp trường thành, từ Tạo Dương, tới Tương Bình. Lập các quận Thượng Cốc, Ngư Dương, Hữu Bắc Bình, Liêu Tây, Liêu Đông để chống Hồ.
  7. Sử ký- quyển tam thập tứ- Yên Thiệu công thế gia đệ tứ: nhị thập cửu niên, Tần công bạt ngã kế, Yên vương vong, tỉ cư Liêu Đông, trảm dĐan dĩ hiến tần
  8. Sử ký- quyển tam thập tứ-Yên Thiệu công thế gia đệ tứ: tam thập tam niên, Tần bạt Liêu Đông, lỗ Yên vương Hỉ, tốt diệt Yên
  9. 'Mark E. Byington, "A History of the Puyo State, its History and Legacy" 2003 PhD dissertation for the department of East Asian History, Harvard University, p. 234'
  10. 'Ki-Baik Lee', "A New History of Korea", 1984 Harvard University Press, page 24'
  11. Lê Đông Phương, Vương Tử Kim (2007). Kể chuyện Tần Hán. Nhà xuất bản Đà Nẵng. tr. 138. 
  12. Trịnh Phúc Điền, Khả Vĩnh Quyết, Dương Hiệu Xuân (2006). Tướng soái cổ đại Trung Hoa, tập 1. Nhà xuất bản Lao động. tr. 561. 
  13. 'Gina L. Barnes', "State Formation in Korea", 2001 Curzon Press, page 23'
  14. Lee, Kenneth B. (1997). Korea and East Asia: The story of a phoenix. Westport: Praeger. tr. 16. ISBN 9780275958237
  15. Lee, Kenneth B. (1997). Korea and East Asia: The story of a phoenix. Westport: Praeger. tr. 13. ISBN 9780275958237
  16. Tư trị thông giám, các quyển. 198, 199, 200, 201
  17. Tam quốc sử ký, quyển 22.
  18. Kim, Djun Kil (2005). The history of Korea (1st ed.). Westport: Greenwood Press. tr. 40. ISBN 9780313038532
  19. Edmonds, Richard Louis (1985). Northern Frontiers of Qing China and Tokugawa Japan: A Comparative Study of Frontier Policy. University of Chicago, Department of Geography; Research Paper No. 213. tr. 38–40. ISBN 0-89065-118-3
  20. 1 2 3 Edmonds, Richard Louis (1985). Northern Frontiers of Qing China and Tokugawa Japan: A Comparative Study of Frontier Policy. University of Chicago, Department of Geography; Research Paper No. 213. pp. 38–40. ISBN 0-89065-118-3
  21. 1 2 3 “自然概貌”. 辽宁省人民政府. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2012. 
  22. 1 2 3 4 5 6 7 “辽宁”. 中央政府门户网站. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2012. 
  23. 1 2 3 “自然地理”. 2005年辽宁年鉴. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2012. 
  24. “我省全面部署凌河流域污染治理工作”. 辽宁日报. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2012. 
  25. “葫芦岛市旅游又添新项目 六股河漂流正式开漂”. 东北新闻网. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2012. 
  26. “中国辽宁欲与新加坡联合开发长江以北第一大岛”. 新华网. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2012. 
  27. “气候特征”. 辽宁省人民政府. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2012. 
  28. 1 2 3 4 5 6 7 “资源状况”. 辽宁省人民政府. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2012. 
  29. 辽宁省城镇居民预期寿命:76.69岁 华商晨报 2010-04-10
  30. 2009/10中国人类发展报告(英文) 联合国开发计划署中国 2009-12
  31. 1 2 3 4 5 6 “国民经济”. 辽宁省人民政府. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2012. 
  32. 1 2 3 4 “交通通信”. 辽宁省人民政府. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2012. 
  33. Anh Tuấn. “Khai thông đường sắt cao tốc Cáp Nhĩ Tân - Đại Liên”. Báo điện tử Đài Tiếng nói Việt Nam. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012. 
  34. “辽宁完成国家"五纵七横"路网规划在辽宁境内项目”. 中国城市低碳经济网. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2012.